● Các mẫu chống tắc nghẽn FN-UL 2~5HP có khả năng lưu thông chất rắn lớn hơn.
● Dòng FNK thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng di động, không cần sử dụng ống co. Đường kính dị vật thông qua tối đa 50mm (FN-32U/33U).
● Dây chuyền lắp ráp - sản xuất chuyên nghiệp của HCP được kết hợp với thử nghiệm và giám sát tổng hợp để đảm bảo mỗi khoang động cơ đều đạt chuẩn IP68 và mức chất lượng bơm cao nhất.● Phụ kiện chuẩn bao gồm: ống nối phích điện bịt kín bằng nhựa epoxy, rờ le bảo vệ quá tải motor, các phốt cơ khí kép, dầu bôi trơn cấp độ thực phẩm và thiết kế vành đệm kín.
Hệ thống chọn dòng máy
Nền tảng tìm kiếm nhanh và lựa chọn dòng máy trực tuyến
Giúp bạn có được thông tin đầy đủ về dòng máy chọn lựa nhanh nhất
Trải nghiệm ngay ▶ https://e-selection.hcppump.com.tw/
50Hz
Mục | Mô tả | |
---|---|---|
Giới hạn sử dụng |
Nhiệt độ chất lỏng | 0~40°C (32~104°F) |
Ứng dụng |
Nước thải • Chất thải • Nước thải công nghiệp |
|
Loại |
Tần số | 50Hz |
Động cơ |
2P ( 30 0 0 rpm ) • Động cơ khô (F- 05A : Động cơ dầu) |
|
Cách điện | Nhóm B (0.5~1HP) • Nhóm F (2~5HP) | |
Bảo vệ | IP68 | |
Rơ le bảo vệ |
Rơ le bảo vệ quá tải motor (0.5HP 1Ø: Công tắc nhiệt) |
|
Bạc đạn | Loại bi | |
Phốt bơm máy |
Phốt bơm máy kép (F-05A: Phốt bơm máy đơn) |
|
Cánh bơm | Loại xoắn • Loại mở | |
Chất liệu |
Nắp trên | FC200 |
Thân máy | SUS304 | |
Trục | SUS410(0.5~1HP) • SUS403(2~5HP) | |
Phốt bơm máy |
CA/CE & SiC/SiC (F-05A : CA/CE) |
|
Guồng bơm | FC200 | |
Cánh bơm | FC200 (F-05A : PA) | |
Cáp điện | VCT hoặc H07RN-F hoặc SJOW/SOW | |
Tùy chọn |
Các loại máy bơm có thể được tùy chỉnh để phù hợp với thông số kỹ thuật Phao công tắc nổi (2P: 0.5~3HP) |